Characters remaining: 500/500
Translation

elie wiesel

Academic
Friendly

Từ "Elie Wiesel" không phải một từ ngữ thông thường trong tiếng Anh tên của một nhân vật lịch sử nổi tiếng. Elie Wiesel (1928-2016) một nhà văn, nhà hoạt động nhân quyền người sống sót sau thảm họa Holocaust. Ông một người Do Thái đã sống sót qua thời kỳ bị giam giữ tại trại tập trung của Đức Quốc xã trong Thế chiến II.

Giải thích về Elie Wiesel

Elie Wiesel một biểu tượng của sự sống sót sức mạnh tinh thần. Ông đã viết nhiều tác phẩm, trong đó nổi bật nhất là cuốn "Night" (Đêm) - một cuốn sách ghi lại những trải nghiệm của ông trong trại tập trung Auschwitz. Wiesel đã dành cả cuộc đời mình để giáo dục mọi người về những đã xảy ra trong Holocaust, ông đã nhận Giải Nobel Hòa Bình vào năm 1986 cho những nỗ lực của mình trong việc bảo vệ nhân quyền.

dụ về sử dụng
  1. Câu đơn giản:

    • "Elie Wiesel is a survivor of the Holocaust." (Elie Wiesel một người sống sót sau thảm họa Holocaust.)
  2. Câu nâng cao:

    • "In his book 'Night,' Elie Wiesel poignantly recounts his harrowing experiences in the concentration camps." (Trong cuốn sách "Đêm," Elie Wiesel một cách sâu sắc kể lại những trải nghiệm đau thương của mình trong các trại tập trung.)
Các từ liên quan
  • Holocaust: Thảm họa diệt chủng người Do Thái trong Thế chiến II.
  • Survivor: Người sống sót.
  • Nobel Prize: Giải thưởng Nobel, giải thưởng danh giá được trao cho những cá nhân đóng góp xuất sắc trong các lĩnh vực như hòa bình, văn học, khoa học.
Từ đồng nghĩa gần giống
  • Humanitarian: Người hoạt động nhân đạo.
  • Activist: Người hoạt động cho một lý tưởng, thường để thúc đẩy sự thay đổi xã hội.
Idioms cụm từ

Mặc dù "Elie Wiesel" không các idioms hay phrasal verbs trực tiếp liên quan, nhưng bạn có thể sử dụng các cụm từ để nói về các chủ đề liên quan đến ông:

Kết luận

Elie Wiesel không chỉ một cái tên còn biểu tượng của sự kiên cường lòng nhân ái.

Noun
  1. Văn hào Do Thái Elie Wiesel (sinh năm 1928), người đã may mắn người sống sót tại trại tập trung của Đức Quốc xã

Comments and discussion on the word "elie wiesel"